Từ ngày 04/03/2021, Hỗ trợ mua hàng bắt đầu áp dụng biểu phí vận chuyển mới.
Theo đó các đơn hàng kho Trung Quốc phát hàng từ ngày 04/3/2021, khi về đến Việt Nam sẽ được áp dụng biểu phí vận chuyển mới này.Cụ thể biểu phí mới như sau:
Không yêu cầu trọng lượng tối thiểu |
|
||||||||||||||||||||||
Bảng phí vận chuyển theo trọng lượng đến kho Hà Nội (vnđ/ kg) |
Bảng phí vận chuyển theo trọng lượng đến kho Sài Gòn (vnđ/ kg) |
||||||||||||||||||||||
KG |
VIP1 |
VIP2 |
VIP3 |
VIP4 |
VIP5 |
KG |
VIP1 |
VIP2 |
VIP3 |
VIP4 |
VIP5 |
|
|||||||||||
0-9.99 |
41,000 |
40,000 |
39,000 |
38,000 |
37,000 |
0-9.99 |
51,000 |
50,000 |
49,000 |
48,000 |
47,000 |
|
|||||||||||
10-29.99 |
40,000 |
39,000 |
38,000 |
37,000 |
37,000 |
10-29.99 |
50,000 |
49,000 |
48,000 |
47,000 |
47,000 |
|
|||||||||||
30-59.99 |
39,000 |
38,000 |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
30-59.99 |
49,000 |
48,000 |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
|
|||||||||||
60-99.99 |
38,000 |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
60-99.99 |
48,000 |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
|
|||||||||||
100+ |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
37,000 |
100+ |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
47,000 |
|
|||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||
Hàng nhẹ được quy đổi theo công thức: dài x rộng x cao/7000= trọng lượng tính phí |
|
||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Hàng nhẹ là hàng có kích thước kiện hàng (dài *rộng*cao)/7000> số kg thực tế |
|