Từ ngày 25/06/2021, Hỗ trợ mua hàng áp dụng biểu phí vận chuyển mới theo bảng dưới đây.
Đối với các đơn hàng >100 kg trong bảng, Hỗ trợ mua hàng sẽ xuất hoá đơn VAT cho khách hàng mà không thu thêm phụ phí nào khác. Khách hàng vui lòng cập nhật thông tin xuất hoá đơn chính xác cho CSKH.
Với các mặt hàng không có trong bảng, đơn hàng từ 200 kg trở lên , vui lòng liên hệ CSKH để được hỗ trợ tốt nhất.
Không yêu cầu trọng lượng tối thiểu |
|||||||||
Bảng phí vận chuyển theo trọng lượng đến kho Hà Nội (vnđ/kg) |
Bảng giá hàng >100 kg |
Đơn giá |
Xuất hoá đơn VAT |
||||||
Hàng siêu nặng: ốc vít, ắc quy,… (>=800Kg/m3) |
18,500 |
có |
|||||||
KG |
VIP1 |
VIP2 |
VIP3 |
VIP4 |
VIP5 |
Thảm các loại: thảm chùi chân, thảm trải sài |
22,500 |
có |
|
0-9.99 |
34,000 |
33,000 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
Vải các loại (vải cây/ vải bao), bộ chăn ga gối |
22,500 |
có |
|
10-29.99 |
33,000 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
Quần áo, tất, khăn len |
27,000 |
có |
|
30-59.99 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
Giầy dép, túi xách, ví |
26,000 |
có |
|
60-89.99 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
Hàng thông thường (Hàng thuế NK 0%) |
19,500 |
có |
|
90-99.99 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
Các mặt hàng khác |
Liên hệ |
|
|
Hàng > 200 kg |
Liên hệ |
|
|||||||
Hàng nhẹ được quy đổi theo công thức dài *rộng*cao/6000 = trọng lượng tính phí |
|||||||||
(Hàng nhẹ là hàng có kích thước kiện hàng (dài*rộng*cao)/6000 > số kg thực tế |
Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ của Hotromuahang.com!