Hệ thống mới áp dụng mức phí vận chuyển theo cấp độ thành viên từ VIP 1 đến VIP5.
- Khách hàng có thể xem cấp độ thành viên hiện tại trong phần Trung tâm hội viên.
- Cấp độ thành viên được hệ thống tính tự động dựa trên tổng tiền đã chi tiêu, mật độ lên đơn hàng thường xuyên và thời gian gắn bó của từng khách hàng.
- Bảng phí vận chuyển cho các cấp độ thành viên cụ thể như sau:
Không yêu cầu trọng lượng tối thiểu |
|||||
Bảng phí vc theo trọng lượng đến kho Hà Nội (vnđ/ kg) |
|||||
KG |
vip1 |
vip2 |
vip3 |
vip4 |
vip5 |
0-9.99 |
32.500 |
30.500 |
29.500 |
28.500 |
27.500 |
10-29.99 |
30.500 |
29.500 |
28.500 |
27.500 |
27.500 |
30-59.99 |
29.500 |
28.500 |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
60-99.99 |
28.500 |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
100+ |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
27.500 |
Bảng phí vc theo trọng lượng đến kho Sài Gòn (vnđ/ kg) |
|||||
KG |
vip1 |
vip2 |
vip3 |
vip4 |
vip5 |
0-9.99 |
42.500 |
40.500 |
39.500 |
38.500 |
37.500 |
10-29.99 |
40.500 |
39.500 |
38.500 |
37.500 |
37.500 |
30-59.99 |
39.500 |
38.500 |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
60-99.99 |
38.500 |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
100+ |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
37.500 |
Hàng nhẹ được quy đổi theo công thức : dài x rộng x cao/ 7000= trọng lượng tính phí |
|||||
Ghi chú: Hàng nhẹ là hàng có kích thước kiện hàng ( dài *rộng* cao)/ 7000 > số kg thực tế |